So sánh các phiên bản Suzuki XL7 2023
Suzuki XL7 2023 được nhà máy Suzuki Việt Nam phân phối với 3 phiên bản:
- Suzuki XL7 GLX AT
- Suzuki XL7 GLX AT (Ghế da)
- Suzuki XL7 Sport Limited
Ở phiên bản Suzuki XL7 GLX AT (ghế da) chỉ khác phiên bản tiêu chuẩn bộ ghế da nên trong bài viết này Khánh sẽ tập trung so sánh phiên bản Suzuki XL7 tiêu chuẩn và phiên bản cao cấp ( Sport Limited)
So sánh các phiên bản Suzuki XL7 về giá bán
✅ BẢNG GIÁ XE Ô TÔ SUZUKI XL7 | |
✅ Phiên bản | ⭐ Giá niêm yết (vnđ) |
✅ Suzuki XL7 GLX AT | ⭐ 599.900.000 |
✅ Suzuki XL7 GLX AT (Ghế da) | ⭐ 609.900.000 |
✅ Suzuki XL7 Sport Limited | ⭐ 639.900.000 |
bản tiêu chuẩn và bản cao cấp chênh nhau 40 triệu vậy XL7 Sport Limited hơn những gì ?
Các điểm khác nhau giữa các phiên bản XL7 Sport Limited và tiêu chuẩn
Ở phiên bản Suzuki XL7 Sport Limited sẽ được trang bị thêm 1 số tính năng sau đây:
- Cốp điện có đá cốp
- Camera 360
- Camera hành trình trên gương
- Sạc không dây
- Đuôi lướt gió
Vậy với phiên bản XL7 Sport Limited và phiên bản tiêu chuẩn bạn sẽ chọn phiên bản nào. Hãy gọi ngay Hotline: 0935154697 để được tư vấn, báo giá và đặt xe sớm nhất.
Tham khảo: Bảng giá xe Suzuki
Thông số kỹ thuật | Suzuki XL7 |
✅ Dài x Rộng x Cao | ⭐ 4.450 x 1.775 x 1.710 mm |
✅ Chiều dài cơ sở | ⭐ 2.740 mm |
✅ Chiều rộng cơ sở: | ⭐ Trước: 1.515 mm / Sau: 1.530 mm |
✅ Bán kính vòng quay tối thiểu | ⭐ 5,2 m |
✅ Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | ⭐ 200 mm |
✅ Số chỗ ngồi | ⭐ 7 chỗ |
✅ Dung tích khoang hành lý cao nhất | ⭐ 803 lít |
✅ Dung tích bình xăng | ⭐ 45 lít |
✅ Động cơ | ⭐ K15B, 4 xy lanh, 16 van |
✅ Dung tích động cơ | ⭐ 1.462 cm3 |
✅ Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | ⭐ 74,0 x 85,0 mm |
✅ Tỉ số nén | ⭐ 10,5 |
✅ Công suất cực đại | ⭐ 105/6.000 HP/rpm |
✅ Momen xoắn cực đại | ⭐ 138/4.400 Nm/rpm |
✅ Hệ thống phun nhiên liệu | ⭐ Phun xăng đa điểm |
✅ Kiểu hộp số | ⭐ 4AT |
✅ Tỉ số truyền | Số 1: 2,875 Số 2: 1,568 Số 3: 1,000 Số 4: 0,697 Số lùi: 2300 |
✅ Tỉ số truyền cuối | ⭐ 4,375 |
✅ Bánh lái | ⭐ Cơ cấu bánh răng – Thanh răng |
✅ Phanh | ⭐ Trước: Đĩa thông gió / Sau: Tang trống |
✅ Hệ thống treo | ⭐ Trước: MacPherson với lò xo cuộn / Sau: Thanh xoắn với lò xo cuộn |
✅ Bánh xe | ⭐ 195 / 60R16 + mâm đúc hợp kim |
✅ Trọng lượng không tải | ⭐ 1175 kg |
✅ Trọng lượng toàn tải | ⭐ 1.730 kg |
✅ Lưới tản nhiệt trước | ⭐ Chrome |
✅ Ốp viền cốp | ⭐ Có |
✅ Tay nắm cửa | ⭐ Chrome |
✅ Mở cốp | ⭐ Bằng tay nắm cửa |
✅ Vòm bánh xe mở rộng | ⭐ Có |
✅ Thanh giá nóc | ⭐ Có |
✅ Đèn pha | ⭐ Led |
✅ Cụm đèn hậu | ⭐ LED với đèn chỉ dẫn |
✅ Gạt mưa | – Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính – Sau: 1 tốc độ + rửa kính |
✅ Gương chiếu hậu phía ngoài | ⭐ Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ |
✅ Vô lăng 3 chấu | – Bọc da – Nút điều chỉnh âm thanh – Chỉnh gật gù |
✅ Tay lái trợ lực điện | ⭐ Có |
✅ Màn hình hiển thị thông tin | ⭐ Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái |
✅ Báo tắt đèn và chìa khóa | ⭐ Có |
✅ Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | ⭐ Đèn & báo động |
✅ Báo cửa đóng hờ | ⭐ Có |
✅ Báo sắp hết nhiên liệu | ⭐ Có |
✅ Cửa kính chỉnh điện | ⭐ Trước & Sau |
✅ Khóa cửa trung tâm | ⭐ Nút điều khiển bên ghế lái |
✅ Khóa cửa từ xa | ⭐ Tích hợp đèn báo |
✅ Khởi động bằng nút bấm | ⭐ Có |
✅ Điều hòa không khí | – Phía trước tự động – Phía sau chỉnh cơ |
✅ Âm thanh | – 2 loa trước – 2 loa sau – Loa Tweeter trước |
✅ Tiện ích | ⭐ Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto |
✅ Đèn cabin | ⭐ Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) |
✅ Tấm che nắng | – Phía ghế lái và ghế phụ – Với gương (phía ghế phụ) |
✅ Hộc đựng ly | – Trước x 2 – Hộc làm mát |
✅ Cổng sạc 12V | – Hộc đựng đồ trung tâm x 1 – Hàng ghế thứ 2 x 1 – Hàng ghế thứ 3 x 1 |
✅ Bệ tỳ tay trung tâm | – Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) – Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) |
✅ Ghế trước | – Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) – Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) – Gối tựa đầu x 2 (loại rời) – Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) – Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) |
✅ Hàng ghế thứ 2 | – Gối tựa đầu x 2 (loại rời) – Chức năng trượt và ngả – Gập 60:40 |
✅ Hàng ghế thứ 3 | – Gối tựa đầu x 2 (loại rời) – Gập 50:50 |
✅ Chất liệu bọc ghế | – Nỉ – Da (tùy chọn) |
✅ Túi khí SRS phía trước | ⭐ Có |
✅ Dây đai an toàn | – Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng – Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa – Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 |
✅ Khóa kết nối trẻ em ISOFIX | ⭐ x2 |
✅ Dây ràng ghế trẻ em | ⭐ x2 |
✅ Khóa an toàn trẻ em | ⭐ Có |
✅ Thanh gia cố bên hông xe | ⭐ Có |
✅ Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | ⭐ Có |
✅ Cân bằng điện tử (ESP) | ⭐ Có |
✅ Khởi hành ngang dốc (HHC) | ⭐ Có |
✅ Cảm biến lùi | ⭐ 2 điểm |
✅ Hệ thống chống trộm | ⭐ Có |
✅ Tiêu hao nhiên liệu | – Kết hợp: 6,39L/100km – Đô thị: 7,99L/100km – Ngoài đô thị: 5,47L/100km |
Tham khảo thêm:
Suzuki liên kết với rất nhiều các ngân hàng vay mua xe trả góp, thủ tục nhanh, gọn, lẹ.
Linh hoạt, Tư vấn các thủ tục thanh toán trả góp với lãi suất hấp dẫn.
Showroom SUZUKI
Hotline: 0935154697
Fanpage: Duy Khánh Suzuki
Cam kết Tư vấn Nhiệt Tình- Tận Tâm- Tận Tình
Những câu hỏi thường gặp:
Suzuki XL7 có bao nhiêu phiên bản?
Suzuki XL7 có 3 phiên bản
- Suzuki XL7 GLX AT
- Suzuki XL7 GLX AT (Ghế da)
- Suzuki XL7 Sport Limited
Nên mua phiên bản Suzuki XL7 nào?
Tất cả các phiên bản đều sử dụng chung động cơ, khung gầm, thông số. Bản full được trang bị thêm các phụ kiện như:
- Cốp điện có đá cốp
- Camera 360
- Camera hành trình trên gương
- Sạc không dây
- Đuôi lướt gió
Tùy theo tình hình tài chính và nhu cầu sử dụng Quý khách hàng có thể lựa chọn phiên bản phù hợp