- Nhập nguyên chiếc từ Indonesia.
- Xe phát triển trên khung gầm của Suzuki Ertiga All New,
- Kích thước tổng thể của XL7 nhỉnh hơn Suzuki Ertiga
✅ Suzuki XL7 Nhập Khẩu Indonesia | ⭐ Thông tin xe Suzuki XL7 |
✅ Giá niêm yết : 599.900.000 đ | ⭐ (Giao xe ngay trong tháng) Khuyến mãi giảm XL7 đời 2023 : 35 triệu + Phụ kiện Chương trình áp dụng chỉ đến ngày : 30/09/2023 (Tùy phiên bản) |
- 7 chỗ
- Gầm cao
- Đa dụng
- Giá cạnh tranh
Giá xe 7 chỗ Suzuki XL7 rất phù hợp với túi tiền cũng như nhu cầu của khách hàng.
✅ An toàn |
|
⭐ Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | ⭐ Khởi hành ngang dốc (HHC) |
⭐ Chống bó cứng phanh (ABS). | ⭐ Phân phối lực phanh điện tử (EBD). |
⭐ Hỗ trợ phanh phanh khẩn cấp (BA). | ⭐ Hệ thống cảnh báo tốc độ, camera lùi, cảm biến lùi và 2 túi khí. |
⭐ Thanh gia cố bên hông xe. | ⭐ Ghế trẻ em ISOFIX. |
⭐ Khóa an toàn trẻ em. | ⭐ Dây đai an toàn tất cả hàng ghế. |
✅ Trang bị |
|
⭐ Cụm đèn chiếu sáng chính LED, đèn ban ngày LED và đèn hậu LED. | ⭐ Mâm xe có kích thước 16 inch. |
⭐ Điều hòa tự động (2 vùng độc lập). | ⭐ Màn hình cảm ứng 10 inch – Kết nối Apple CarPlay và Android Auto, Bluetooth, USB, AUX. |
⭐ Dàn âm thanh 6 loa với âm trường rộng, bass cực chắc |
- Mitsubishi Xpander
- Toyota Veloz
Tham khảo thêm:
Nếu bạn là người năng động và thích phiêu lưu, XL7 hoàn toàn phù hợp với bạn.
Kiểu dáng thiết kế mạnh mẽ sẽ thể hiện phong cách của chủ nhân đang sở hữu
Giá Xe Suzuki XL7 Niêm Yết Và Lăn Bánh 2023
Giá niêm yết
✅ BẢNG GIÁ XE Ô TÔ SUZUKI XL7 |
||
Dòng xe | Giá niêm yết | Khuyến mãi T9/2023 |
✅ Suzuki XL7 GLX AT | ⭐ 599,9 triệu | ⭐ 35 triệu |
Giá lăn bánh
Khoản phí | Mức phí lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Mức phí lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.900.000đ | 599.900.000đ |
1.Phí trước bạ | 58.900.000 | 58.900.000 |
2.Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
3.Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
4.Bảo hiểm TNDS | 945.000 | 945.000 |
5.Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
*Khuyến mãi T9/2023 | -35.000.000 | -35.000.000 |
TỔNG LĂN BÁNH đời 2023 | 646.645.000đ | 627.645.000đ |
*Giá trên chỉ là mức giá tham khảo
Để biết chi tiết Suzuki XL7 giá lăn bánh bao nhiêu ? tại TPHCM và các tỉnh khác. Các chương trình giảm giá đặc biệt chi tiết hàng tháng Quý khách hàng liên hệ
✅Màu sắc: Cam, Xanh Rêu, Đỏ Đậm, Xám, Trắng, Đen
✅Bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km dành riêng động cơ và hộp số, tùy theo điều kiện nào tới trước tại các Đại lý chính hãng trên toàn quốc.
✅Hỗ trợ trả góp đến 80% lãi suất ưu đãi, Thủ tục nhanh chóng, Giao xe tận nơi.
✅Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác
Ưu Nhược Điểm Suzuki XL7 7 Chỗ
Ưu điểm:
- Giá bán hợp lý
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Phong cách SUV mạnh mẽ
- Nội thất rất rộng rãi, trần cao thoáng ở cả 3 hàng ghế
- Động cơ 1.5L đáp ứng ổn trên đường phố lẫn đường trường
- Hệ thống treo cứng vững giúp xe ổn định tốt khi chạy tốc độ cao
- Trang bị tiện nghi, an toàn đủ dùng
- Thương hiệu Suzuki bền bỉ, bảo hành 5 năm.
Nhược điểm
- Tiếng động cơ vọng vào cabin khá to khi tăng tốc
- Thiếu một số tính năng cần thiết như Cruise Control…
Kích thước Suzuki XL7 2023
Suzuki XL7 có kích thước nhỉnh hơn Ertiga 1 chút. Việc sắp xếp các chi tiết hợp lý khiến cho Suzuki XL7 có 7 vị trí ngồi thoải mái
Kích thước XL7 | |
✅ Dài x rộng x cao (mm) | ⭐ 4,450 x 1,775 x 1,710 |
✅ Chiều dài cơ sở (mm) | ⭐ 2.740 |
✅ Khoảng sáng gầm xe (kg) | ⭐ 200 |
✅ Bán kính vòng quay (m) | ⭐ 5,2 |
✅ Trọng lượng xe (kg) | ⭐ 1.175 |
Đánh giá ngoại thất Suzuki XL7 2023
Ô tô Suzuki XL7 là sự kết hợp giữa MPV và Crossover với tạo hình mạnh mẽ.
Thiết kế
Đầu xe
Từng chi tiết từ cản trước gồ ghề cho đến đèn pha công nghệ LED hiện đại và lưới tản nhiệt mạ crôm sáng bóng tuy đơn giản nhưng cực kỳ tinh tế, đều tạo điểm nhấn nổi bật.
- Điểm nhấn là thanh mạ crom sáng bóng giống như thanh kiếm Katana. Khiến cho tạo hình đầu xe cực kỳ nam tính và thể thao
- Cản trước và sau thể hiện sự bền bỉ của chiếc SUV với các điểm nhấn màu bạc và các đường viền bảo vệ màu đen.
- Bộ đèn trước, sau sử dụng công nghệ Led. Phía trước nổi bật với đèn Led chạy ban ngày hiện đại
Thân xe
Được trang bị những ốp nhựa khiến cho xe hầm hố hơn, các đường gân dập chạy viền xe, tay nắm cửa mạ crom sáng bóng, cùng với thanh giá nóc khiến cho tạo hình Suzuki XL7 nam tính hơn.
Đuôi xe
Ở đuôi xe 1 số khách hàng sẽ cảm thấy giống thiết kế đuôi xe của Honda CRV hay Volvo.
- Bộ đèn sau Led
- Cản sau off road
Màu xe
Cam, Xanh Rêu, Xám, Đỏ Đậm, Trắng, Đen.
Tham khảo:
Trang bị ngoại thất:
Ngoại thất | Suzuki XL7 |
✅ Đèn trước | ⭐ LED |
✅ Đèn chiếu sáng ban ngày | ⭐ LED |
✅ Đèn sương mù trước | ⭐ Có |
✅ Đèn hậu | ⭐ LED |
✅ Gương chiếu hậu | ⭐ Chỉnh điện
⭐ Gập điện ⭐ Tích hợp đèn báo rẽ |
✅ Tay nắm cửa ngoài | ⭐ Mạ chrome |
✅ Giá nóc | ⭐ Có |
✅ Kính cách nhiệt cản tia hồng ngoại | ⭐ Có |
✅ Lốp | ⭐ 195/60R16 |
Đánh giá nội thất Suzuki XL7 2023
Nội thất xe Suzuki XL7 tương đối giống với người đàn em Suzuki Ertiga chỉ khác 1 số chi tiết nhỏ như:
- Ertiga ốp nhựa vân giả gỗ
- XL7 ốp nhựa vân giả carbon giúp xe trẻ trung hơn
Thiết kế chung
Xe oto Suzuki XL7 nói riêng và xe Nhật nói chung đều đề cao tính thực dụng. Mặc dù thiết kế nhựa nhiều nhưng khách hàng vẫn không cảm thấy rẻ tiền. Các chi tiết được làm trau chuốt, tỉ mỉ.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Thiết kế ghế ngồi của XL7 uốn cong ôm sát vào lưng giúp cho việc lái xe được thoải mái hơn. Để cảm giác lái của bạn phấn khích hơn, niềm vui sau khi lái xe
Nội thất rộng rãi
Các hàng ghế trượt linh hoạt, có thể phục vụ 7 người lớn nếu sắp xếp hàng ghế hợp lý.
Khi đi ít người mà cần không gian hành lý rộng hơn, hàng ghế thứ 3 và hàng ghế thứ 2 có thể gập phẳng giúp bạn tự do và linh hoạt hơn để phục vụ cuộc sống tốt hơn.
XL7 ngồi thoải mái ở cả 7 chỗ ngồi
Trong căn phòng 7 chỗ rộng rãi này, ngay cả hành khách hàng thứ ba cũng có tư thế để chân thoải mái, trần cao không bị đụng đầu.
Ngay cả chuyến du lịch của bạn với Full 7 người XL7 cũng có dung tích khoảng hành lý 199 lít.
Sự hài lòng ở mỗi vị trí ngồi
XL7 được trang bị đầy đủ để làm hài lòng. Tiện nghi thuận tiện giúp cho mọi người thoải mái và hài lòng cho những hành trình dài nhất.
Khu vực lái
Tay lái D Cut thể thao được bọc da, tích hợp các phím bấm trên vô lăng như:
- Bluetooth
- Điện thoại rảnh tay
- Các phím điều chỉnh âm lương
- Các phím điều chỉnh màn hình
Tiện nghi
Mặc dù Suzuki XL7 có giá bán rẻ nhất trong phân khúc tuy nhiên ở phần tiện nghi của Xl7 tương đối ngon như :
- Màn hình cảm ứng 10 inch kết nối Apple Carplay và Android Auto
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Có 2 ngăn để ly làm mát
- Các vị trí ổ cắm 12V thiết kế thuận tiện
Trang bị nội thất
Nội thất | Suzuki XL7 |
✅ Vô lăng | ⭐ Bọc da |
✅ Vô lăng có nút điều khiển | ⭐ Có |
✅ Vô lăng gật gù | ⭐ Có |
✅ Màn hình đa thông tin | ⭐ Có |
✅ Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | ⭐ Có |
✅ Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình | ⭐ Không |
✅ Chất liệu ghế | ⭐ Da (Nỉ) |
✅ Ghế lái | ⭐ Chỉnh tay 6 hướng |
✅ Hàng ghế thứ 2 | ⭐ Gập 6:4 |
Đánh giá vận hành Suzuki XL7 2023
Động cơ
Mặc dù nhìn thông số về mã lực khách hàng sẽ nói xe yếu nhưng khi lái thử xe lại vận hành mượt mà không hề yếu
Động cơ xăng 1.5L
- Động cơ xăng K15B
- Hộp số tự động 4 cấp
- 4 xi lanh thẳng hàng
- Công suất cực đại 104 mã lực
Hộp số
Xe được trang bị hộp số tự động 4 cấp
Vô lăng
Vô lăng XL7 trợ lực điện, cảm giác khi lái xe Suzuki XL7 là vô lăng có cảm giác nhẹ nhàng trong phố và đầm chắc khi đi đường trường
Hệ thống treo
Suzuki XL7 dùng treo trước MacPherson với lò xo cuộn, treo sau dạng thanh xoắn với lò xo cuộn.
Phuộc sau của Suzuki XL7 có cảm giác hơi cứng nhưng bù lại xe sẽ đầm và an toàn hơn khi đi cao tốc.
Phanh
Suzuki XL7 được trang bị phanh trước đĩa, phanh sau tang trống. Đây là điểm đáng tiếc của XL7 tuy nhiên xe chủ yếu đi phố nên cũng chỉ ảnh hưởng về thẩm mỹ thôi.
Khả năng cách âm
Khả năng cách âm của Suzuki XL7 chỉ ở mức chấp nhận được với 1 dòng xe tầm giá 600 triệu. Quý khách hàng muốn êm hơn có thể chi thêm tiền để làm giảm tiếng ồn trong khoang xe
Mức tiêu hao nhiên liệu
Đây là 1 điểm cộng của dòng xe Suzuki nổi tiếng là tiết kiệm nhiên liệu.
Mức tiêu hao nhiên liệu XL7 (lít/100km) | |
✅ Trong đô thị | ⭐ 7,94 |
✅ Ngoài đô thị | ⭐ 5,85 |
✅ Hỗn hợp | ⭐ 6,62 |
Có được kết quả này là nhờ công nghệ đặc biệt của Suzuki tiêu biểu như:
Khung gầm “HEARTECT”
- Nhẹ
- Cứng
- Khung cong mượt mà tăng cường an toàn va chạm bằng cách phân tán năng lượng hiệu quả.
Đánh giá an toàn Suzuki XL7 2023
Cùng với túi khí SRS để bảo vệ người ngồi trong trường hợp va chạm trực diện, XL7 được trang bị các chức năng giúp người lái luôn được thông báo để lái xe được an toàn hơn
Cảm biến lùi xe
Được trang bị 2 mắt cảm biến hỗ trợ lùi xe, giúp việc lùi xe được an toàn và dễ dàng hơn.
Âm thanh cảnh báo giúp người lái thông báo khoảng cách đến chướng ngại vật.
ABS với EBD và ESP
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS giữ cho lốp không bị khóa và hỗ trợ người lái duy trì khả năng lái.
- Phân phối lực phanh điện tử EBD rút ngắn khoảng cách phanh bằng cách phân bổ lực tối ưu cho bánh trước và sau
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP có khả năng nhận diện trước mối nguy hiểm, đưa xe về trạng thái cân bằng
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HHC giúp cho việc khởi động xe khi dừng đỗ trên đường dốc được dễ dàng, tránh tình trạng xe bị trượt dốc gây va chạm với các xe khác
Giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ
Các cấu trúc
- Nắp ca-pô
- Khu vực gạt nước
- Kính chắn gió phía trước
- Cản trước và
- Các bộ phận khác
Hấp thụ lực tác động với mục đích giảm nhẹ chấn thương đầu và chân trong trường hợp va chạm với người đi bộ.
Thông Số Kỹ Thuật Suzuki XL7
Kích thước tải trọng Suzuki XL7
Chiều dài tổng thể | mm | 4.450 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1.515 |
Hoặc | mm | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | NS | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Số chỗ ngồi | người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý | lít | 153 | |
Trọng lượng không tải | Kilôgam | 1.175 | |
Trọng lượng toàn tải | Kilôgam | 1.730 |
Động cơ – hộp số Suzuki XL7
Kiểu động cơ | K15B | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông | mm | 74,0 x 85,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất tối đa | Hp / vòng / phút | 77 / 6.000 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm / vòng / phút | 138/4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỉ số truyền | Số 1 | 2.875 | |
Số 2 | 1.568 | ||
Số 3 | 1.000 | ||
Số 4 | 0,697 | ||
Số lùi | 2.300 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4.375 |
Ngoại thất Suzuki XL7
Lưới tản nhiệt trước | Trình duyệt Chrome | Có |
Ốp viền cốp | Có | |
Tay nắm cửa | Trình duyệt Chrome | Có |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Có |
Vòm bánh xe mở rộng | Có | |
Thanh giá nóc | Có |
Tầm Nhìn Suzuki XL7
Đèn pha | Đèn LED | Có |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn | Có |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính | Có |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | Có | |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tay lá – Bảng điều khiển Suzuki XL7
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh | Có | |
Chỉnh gật gù | Có | |
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái | Có |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động | Có |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có |
Khung Gầm Suzuki XL7
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng, bánh răng |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống treo trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Kiểu lốp | 195/60R16 |
Tiện nghi lái Suzuki XL7
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa không khí | Phía trước | Tự động |
Phía sau | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 | Có |
Loa Tweeter trước | Có | |
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | Có | |
Camera lùi | Có |
Nội Thất Suzuki XL7
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) | Có |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có |
Hộc làm mát | Có | |
Cổng sạc 12V | Hộc đựng đồ trung tâm x 1 | Có |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Có | |
Hàng ghế thứ 3 x 1 | Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) | Có |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | Có | |
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm | Có |
Ghế Suzuki XL7
Ghế trước | Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) | Có |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | Có | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | Có | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Có | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có |
Chức năng trượt và ngả | Có | |
Gập 60:40 | Có | |
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có |
Gập 50:50 | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Có |
Cho | Tuỳ chọn |
An toàn – An ninh và thân thiện Suzuki XL7
Túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Có | |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa |
Có | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | Có | ||
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX | x2 | Có | |
Dây ràng ghế trẻ em | x2 | Có | |
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||
Khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | ||
Cảm biến lùi | 2 điểm | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Tiêu hao nhiên liệu | Kết hợp | lít/100 km | 6,39 |
Đô thị | lít/100 km | 7,99 | |
Ngoài đô thị | lít/100 km | 5,47 |
So sánh Suzuki XL7 và Mitsubishi Xpander
Mỗi xe mỗi phong cách khác nhau. Về thông số kỹ thuật của 2 xe tương đối giống nhau.
- Ngoại hình Suzuki Xl7 trung tính, điềm đạm hơn Mitsubishi Xpander
- Mitsubishi Xpander phù hợp với giới trẻ khi có ngoại hình góc cạnh
Suzuki Xl7 có giá bán dễ chịu và phụ tùng rẻ hơn Xpander. Còn độ phủ sóng đại lý của Xpander thì rộng hơn bằng chứng về doanh số bán hàng của hãng.
So sánh Suzuki XL7 và Toyota Veloz
Toyota đã tham chiến cuộc đua doanh số dòng xe 7 chỗ khi bị những đối thủ đồng hương vượt mặt khi thay thế mẫu xe Rush bằng mẫu xe Veloz. Cũng như sự xuống dốc của mẫu xe Innova.
Toyota Veloz có trang bị nhỉnh hơn Suzuki Xl7 về mặt công nghệ cũng như thương hiệu tại Việt Nam.
Điểm cạnh tranh của Suzuki Xl7 với Veloz ở mức giá bán mềm hơn tầm 70-100tr.
Có Nên Mua Suzuki XL7?
Tổng quan thì với mức giá 600 triệu chưa tính các khuyến mãi cho phiên bản số tự động thì Suzuki XL7 vẫn là 1 sự lựa chọn hợp lý với 1 số lý do:
- Xe 7 chỗ ngồi rộng rãi
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Vận hành ổn định, bền bỉ
- Chế độ bảo hành 5 năm
Nếu so sánh với Mitsubishi Xpander thì XL7 tự tin đứng ngang ngửa. Sự khác biệt hai mẫu xe này chủ yếu đến từ phong cách. Xpander trẻ trung, có thể “độ chế” cá tính, còn XL7 chững chạc, điềm tĩnh.
Thực tế những khách hàng đã sử dụng sản phẩm Suzuki XL7 đều nhận xét và đánh giá cao xe này với số tiền bỏ ra là đáng đồng tiền bát gạo
Dù sao thì Suzuki XL7 cũng thực sự rất tốt trong tầm giá. XL7 là một chiếc ô tô rộng rãi tiện dụng cho gia đình, một lựa chọn đủ lịch sự cho các công ty/doanh nghiệp, và còn là cả một mẫu xe kinh tế phù hợp để mua chạy dịch vụ.
Chính Sách Bảo Hành
- Suzuki XL7 được bảo hành 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước)
- Đặc biệt phần Động Cơ và Hộp Số được bảo hành đến 5 năm hoặc 150.000km
- Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
Câu Hỏi Thường Gặp Về Suzuki XL7
Suzuki XL7 có tốt không?
Xuất xứ từ Nhật Bản, xe Suzuki từ trước đến nay được đánh giá cao về độ bền. Xe bền bỉ, ít hư hỏng vặt.
Suzuki XL7 có mấy phiên bản?
Xe Suzuki XL7 có 3 phiên bản là:
- Suzuki XL7 bản tiêu chuẩn
- Suzuki XL7 bản ghế da
- Suzuki XL7 bản đặc biệt
Xe Suzuki Xl7 mấy chỗ ?
Tính cả tài xế xe Suzuki XL7 là 7 chỗ ngồi.
Có nên mua Suzuki XL7 chạy dịch vụ không?
Suzuki XL7 hội tụ nhiều yếu tố, rất phù hợp để mua chạy dịch vụ như xe Nhật nhập khẩu giá bán hợp lý, không gian rộng rãi, bền dáng, vận hành bền bỉ, xe 7 chỗ, mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm…
Suzuki Xl7 có số sàn không ?
Xe Suzuki Xl7 không có số sàn, Quý khách hàng quan tâm đến số sàn của dòng xe 7 chỗ Suzuki có thể tham khảo thêm dòng xe Suzuki Ertiga
Mua Suzuki XL7 trả góp thì mỗi tháng trả tầm bao nhiêu tiền?
Khi mua xe hơi trả góp, số tiền trả mỗi tháng sẽ tuỳ thuộc vào mức vay, lãi suất cũng như thời hạn vay. Ví dụ nếu mua Suzuki XL7 vay 50% giá trị xe (tầm 300 triệu), thời hạn vay 5 năm thì số tiền lãi và gốc trả hàng tháng sẽ tầm 6 – 7 triệu đồng. Từ 6 – 12 tháng đầu tiên, nhiều ngân hàng áp dụng mức lãi suất ưu đãi, số tiền trả có thể còn thấp hơn.
Suzuki XL7 chạy xăng hay dầu ?
Tất cả các phiên bản của Suzuki XL7 đều chạy xăng
Suzuki XL7 của nước nào ?
Hãng xe Suzuki của Nhật Bản . Dòng xe Suzuki XL7 được nhập nguyên chiếc từ Indonesia
Suzuki XL7 có ồn không?
Suzuki XL7 có độ ồn ở mức chấp nhận được, khả năng cách âm được nhiều người đánh giá “hời” so với tầm giá. Xe chỉ ồn gầm nhiều khi chạy qua đường xấu hay chạy tốc độ cao, bị ồn động cơ khi đạp thốc ga.
Suzuki XL7 có Cruise Control không?
Suzuki XL7 không có Cruise Control. Đây được đánh giá là một điểm đáng tiếc ở Suzuki XL7.
Suzuki XL7 có mấy túi khí?
Suzuki XL7 có 2 túi khí cho hàng ghế trước.
Nguyễn Quang –
Giá bán cạnh tranh với các xe khác trong cùng phân khúc, kiểu dáng thiết kế trung tính bền bỉ theo thời gian, xe 7 chỗ ngồi thoải mái, phù hợp cho khách hàng mua xe chạy gia đình hoặc kinh doanh cũng rất ok
Khánh –
Xe ngon trong tầm giá