SUZUKI SWIFT – THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.840×1.735×1.495 |
---|---|
Chiều dài cơ sở xe | 2.450 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Động cơ xe | Xăng 1.2L |
Dung tích xy lanh | 1.197 cm3 |
Tiêu thụ nhiên liệu | 3,67 lít / 100km |
Động cơ | 1.2L |
Ưu đãi cho xe xuất hóa đơn trong tháng 01/2021
All New Swift nâng tầm phong cách khuấy động con tim với kiểu dáng sáng tạo.
Cảm giác lái như chiếc xe là một phần của cơ thể bạn, theo đuổi đam mê vượt xa mọi giới hạn.
Suzuki Swift hoàn toàn mới, hãy để Swift nâng tầm bạn.
Ý tưởng thiết kế Suzuki Swift thế hệ mới tập trung vào ” sự tiến hóa mạnh mẽ từ đặc tính di truyền của Swift”.
Thực hiện nhưng thay đổi táo bạo nhưng vẫn giữ lại tính cách đặc trưng của Suzuki Swift.
Tất cả đã làm nên một thế hệ Swift mới với phong cách mạnh mẽ và cá tính khơi dậy các giác quan.
Thay đổi mạnh mẽ với thiết kế tinh tế mang phong cách Châu Âu nhưng vẫn thừa hưởng đặc tính di truyền của Suzuki Swift
Cảm xúc làm nên sự thay đổi, với kích thước nhỏ, gọn và rộng theo chiều ngang, chiếc xe có trọng tâm thấp và những đường gân thể hiện sự mạnh mẽ của Suzuki Swift.
Lưới tản nhiệt trước và cản trước mở rộng giúp thể hiện sức mạnh
Đèn xe:
Mâm và lốp xe:
Mâm hợp kim 16 Inch được mài bóng, sang trọng và thể thao.
Màu sơn xe:
1.Đỏ rực lửa ánh ngọc trai:
2. Xanh tốc độ ánh kim:
3. Trắng ngọc trai
4. Xám ánh kim
5. Bạc ánh kim
Phát triển để trở nên nhanh hơn, cao cấp hơn, tinh thông hơn và nhiều tiện ích hơn.
Bảng táp lô:
Vô lăng hình chữ D:
Hàng ghế trước:
Thiết kế tối ưu về hình dạng, vị trí lò xo, hiệu suất cao, chất liệu polyurethane (PU) có tính đàn hồi từ từ, và hai đệm hỗ trợ hai bên để ghế ngồi vừa vặn hơn và giúp hấp thụ lực, mang lại sự hỗ trợ chắc chắn và an toàn ngay cả trong điều kiện lái xe thể thao. Gối tựa đầu loại rời.
Hàng ghế sau:
Hàng ghế sau có thể gập lại dễ dàng tạo thành 1 khoang hành lý rộng hơn.
Điểm kết nối ghế trẻ em:
Điểm kết nối thấp ISOFIX giúp dễ dàng gắn ghế trẻ em một cách an toàn và dây chằng được trang bị tiêu chuẩn trên hàng ghế sau.
Chất liệu bọc ghế:
Nỉ với họa tiết hình nổi giúp hỗ trợ ngồi chắc chắn hơn.
Cụm đồng hồ:
Hai mặt đồng hồ thiết kế hình xoắn ốc với vòng crom tô điểm khẳng định chất lượng của sự cải tiến. Màn hình LCD đơn sắc hiển thị đa thông tin nằm ở vị trí trung tâm. Trong hai đồng hồ đo chính có đồng hồ phụ hiển thị nhiệt độ và mức tiêu hao nhiên liệu, tạo cho thiết kế tổng thể phong cách của đồng hồ chronograph.
Hệ thống điều hòa:
Hệ thống điều hòa tự động có bảng điều khiển bao gồm ba núm xoay dễ sử dụng và hiển thị bằng đèn LED dễ nhìn.
Cổng USB:
Ở hộc đựng trung tâm được trang bị cổng USB để kết nối với thiết bị điện tử để nghe nhạc hoặc sạc thiết bị.
Cổng phụ kiên:
Ở hộc đựng trung tâm được trang bị cổng phụ kiện 12V.
Màn hình:
Các chức năng điều chỉnh âm thanh:
Phát nhạc với âm thanh chất lượng cao
Di chuyển nhanh nhẹn và dễ dàng nhờ khung sườn thế hệ mới và hệ thống treo được phát triển tốt hơn.
Khung sườn thế hệ mới:
Thân xe nhẹ và chắc chắn:
Hệ thống treo cho khả năng lái ổn định và thoải mái:
Hệ thống tay lái tỷ số truyền biến thiên ( VGRS):
Bán kính vòng quay tối thiểu 4,8 M.
Động cơ xăng 1.2L (K12M)
Hộp số CVT:
Hộp số CVT (hộp số biến thiên vô cấp) sử dụng hai hệ puli (ròng rọc) đối diện nhau và dây đai truyền, không có các cặp bánh răng. Bởi vì đường kính hệ puli thay đổi được nên dải số thay đổi không ngừng.
Tỷ số truyền được tối ưu liên tục, kết quả là xe sẽ tiết kiệm nhiên liệu, chạy êm và không có hiện tượng giật khi vào số.
Hộp số CVT của Suzuki Swift được trang bị thêm hộp số phụ với tỷ số truyền mở rộng hơn, cho khả năng tăng tốc hơn ở tốc độ thấp và tiết kiệm nhiên liệu hơn ở tốc độ cao.
Khả năng khí động học vượt trội:
Việc áp dụng CAE (kỹ sư máy tính) từ giai đoạn thiết kế đến sử dụng mô hình đất sét và tạo hình mẫu để nghiên cứu thử nghiệm trong đường hầm gió đã mang đến khả năng khí động học vượt trội cho chiếc xe, mà không làm ảnh hưởng đến phong cách biểu tượng của Suzuki Swift.
Xe Suzuki Swift mới giảm được 8% độ cản gió, so với Suzuki Swift cũ.
Phanh góp phần cho khả năng di chuyển chắc chắn:
Giải pháp giảm tiếng ồn và rung từ nguồn:
Bên cạnh việc làm cho xe nhẹ hơn, vấn đề xử lý tiếng ồn, rung, xóc cũng được chú ý.
CAE có vai trò làm tăng độ cứng cho thân xe và kiểm soát độ rung vốn là nguồn gốc gây nên tiếng ồn.
Thêm nữa, tối ưu hóa hấp thụ tiếng ồn và cách âm ở khoang động cơ, hệ thống nạp xả khí, hệ thống treo, khu vực quanh cửa bất kỳ nơi nào có thể, dẫn đến kết quả đã cải thiện được 3% độ yên tĩnh khi xe đạt vận tốc 100km/h, so với Swift cũ.
Kích thước:
Khoang hành lý được nâng cấp sức chứa:
Suzuki Swift mới có khoang hành lý lên đến 242 lít nhiều hơn 54 lít so với Swift thế hệ cũ. Khoang hành lý dài hơn 50mm việc tối ưu hóa hình dạng đến từng chi tiết cho phép tăng sức chứa mà không phải thay đổi kiểu dáng bên ngoài. Số lượng vật dụng có thể chứa được tăng lên đáng kể.
1. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
2. phân phối lực phanh điện tử (EBD)
3. Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
4. Dây đai an toàn:
Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm
5. Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX (trước /sau)
6. Hai túi khí SRC:
Suzuki Swift được trang bị túi khí SRC trước cho người lái và hành khách trước.
7. Cơ chế giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ:
Cấu tạo nắp ca-pô, hệ thống gạt mưa trước và cản trước và một số chi tiết khác của Suzuki Swift mới được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân cho người đi bộ trong trường hợp có va chạm.
Dài x Rộng x Cao | 3.840×1.735×1.495(mm) |
---|---|
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm |
Chiều rộng cơ sở: Trước Sau | 1.520 mm 1.525 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,8 m |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 120 mm |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Dung tích khoang hành lý | 242 lít |
Dung tích bình xăng | 37 lít |
Kiểu động cơ | K12M |
Số xy-lanh | 4 |
Dung tích động cơ | 1.197 cm3 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | 73,0 x 71,5 mm |
Tỉ số nén | 11,0 |
Công suất cực đại | 61/6.000 kW/rpm |
Momen xoắn cực đại | 113/4.200 Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu CVT (Đô thị/Ngoài Đô thị/ Hỗn hợp) | 6,34 / 3,67 / 4,65 |
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
Phanh | Trước: Đĩa Sau: Đĩa |
Hệ thống treo | Trước MacPherson với lò xò cuộn. Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Bánh xe | 185/55R16 |
Trọng lượng không tải | 920 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.365 kg |
Quý khách hàng có nhu cầu lái thử xe thông tin báo giá xe Suzuki Swift vui lòng liên hệ:
Showroom Suzuki World
Địa chỉ: Số 2, Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Phụ trách bán hàng: Nguyễn Duy Khánh
Hotline: 0935154697
Rất hân hạnh được đón tiếp Quý khách!